Dịch vụ hỗ trợ phẫu thuật (HTPT) là một trong những công việc quan trọng trong quá trình cấy ghép Implant (từ khâu chuẩn bị và trực tiếp hỗ trợ bác sĩ phẫu thuật trong ca phẫu thuật bao gồm: vòng trong và vòng ngoài). Hiểu được vấn đề này, công ty Sota-D đã xây dựng dịch vụ HTPT với tiêu chí “Cam kết chất lượng dịch vụ” nhằm chuẩn bị các công cụ để thực hiện công việc hỗ trợ tốt nhất khi sử dụng hệ thống Implant Alpha-Bio Tec.
Với mục đích :
Đối tượng sử dụng dịch vụ HTPT là các Bác sĩ nha khoa (Bác sĩ phẫu thuật)
*Dịch vụ này được xem là một sản phẩm đi kèm với Implant Alpha-Bio Tec hoặc bán rời (trường hợp bác sĩ sử dụng hệ thống Implant khác)
Bảng 4.1 : Danh sách các thiết bị liên quan đến phẫu thuật Implant Alpha-Bio Tec
STT | Tên sản phẩm | Mã hàng | Hãng sản xuất | Xuất xứ | ĐVT | Số lượng |
01 | Máy cắm ImplaNX-LED | S2CG1000275 | MicroNX | Hàn Quốc | Bộ | 1 |
02 | Tay khoan EVO R20L | 01064 | Anthos | Ý | Cái | 1 |
03 | Máy cắt xương DTE | U1930002SX | Woodpecker | Trung Quốc | Bộ | 1 |
04 | Máy Laser LX16 | LD1930020X | Woodpecker | Trung Quốc | Bộ | 1 |
Bảng 4.2 : Danh sách các công cụ dụng cụ HTPT cơ bản
STT | Tên sản phẩm | Mã hàng | Hãng sản xuất | Xuất xứ | ĐVT | Số lượng |
01 | Cán gương Hàn Quốc – D-MHS-M | MHS | Osung | Hàn Quốc | Cây | 1 |
02 | Mặt gương Simple stem No.4 (22mm) | OSDMSS4 | Osung | Hàn Quốc | Cây | 1 |
03 | Thám tram Explorer- EXD5H – 2 đầu | EXD5H | Osung | Hàn Quốc | Cây | 1 |
04 | Kẹp gắp 155mm (+-5mm) | PCU155 | Osung | Hàn Quốc | Cây | 1 |
05 | Kẹp phẫu tích có mấu 19.5 cm length: 122mm (+_ 5mm) |
PT42 | Osung | Hàn Quốc | Cây | 1 |
06 | Kẹp kim thẳng 160mm (+- 5mm) | NH160 | Osung | Hàn Quốc | Cây | 1 |
07 | Kẹp kim cong 130mm | HTM130C | Osung | Hàn Quốc | Cây | 1 |
08 | Kéo cắt chỉ cong 114mm | SCTC115 | Osung | Hàn Quốc | Cây | 1 |
09 | Cán dao mổ dẹp dùng cho các loại lưỡi dao | SHF | Osung | Hàn Quốc | Cây | 1 |
10 | Cây bóc tách nhỏ (8.2mm – 4.2mm) | EP9 | Osung | Hàn Quốc | Cây | 1 |
11 | Cây bóc tách lớn (11.0 mm – 5.0 mm) | EPPR3 | Osung | Hàn Quốc | Cây | 1 |
12 | Nạo ổ thẳng (4.5mm – 3.8mm) | URCM9 | Osung | Hàn Quốc | Cây | 1 |
13 | Nạo ổ cong (đường kính đầu muỗng: 3mm – 3mm; Chiều dài thân: 25mm) | URCM10 | Osung | Hàn Quốc | Cây | 1 |
14 | Banh miệng (cao: 29mm – 42mm; rộng: 20mm) | RTAN20 | Osung | Hàn Quốc | Cây | 1 |
15 | Cây dũa xương (8.0mm – 4.8mm) | BF1X | Osung | Hàn Quốc | Cây | 1 |
16 | Ống chích sắt (1.8cc) | SAC1 | Osung | Hàn Quốc | Cây | 1 |
17 | Hộp đựng dụng cụ (305 x 210 x 34H (mm) | EFCCL1 | Osung | Hàn Quốc | Hộp | 1 |
18 | Bộ dụng cụ phẫu thuật implant | KIT #141 | Alpha Bio-Tec | Israel | Bộ | 1 |
19 | Bộ Stopper (20 Cái) | 4612 | Alpha Bio-Tec | Israel | Bộ | 1 |
20 | Bộ Guide Kit | KIT #65000 | Alpha Bio-Tec | Israel | Bộ | 1 |
Bảng 4.3 : Danh sách các vật tư tiêu hao
Đảm bảo các tiêu chí đầy đủ và luôn sẵn sàng khi Bác sĩ có nhu cầu sử dụng với chất lượng đảm bảo và giá thành hợp lí, dùng bao nhiêu thanh toán sau ca phẫu thuật với giá trị tương ứng bấy nhiêu.
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
STT |
Tên sản phẩm | Xuất xứ | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (VNĐ) |
1 |
Găng tay PT 6.5 Việt Nam |
Việt Nam | Bộ | 2 | 7.000 |
2 |
Găng tay PT 7.0 Việt Nam |
Việt Nam | Bộ | 2 |
7.000 |
3 |
Găng tay PT 7.5 Việt Nam |
Việt Nam | Bộ | 2 | 7.000 |
4 |
Nước muối truyền Natri Clorid Việt Nam |
Việt Nam | Chai | 1 |
18.000 |
5 |
Nước muối chai natri Clorid Việt Nam |
Việt Nam | Chai | 1 | 12.000 |
6 |
Dây truyền dịch |
Cái | 1 |
– |
|
7 |
Thuốc tê đỏ Septodont |
Pháp | Ống | 10 | – |
8 |
Chỉ khâu 3/0 Chromic Catgut |
Tép | 5 |
20.000 |
|
9 |
Chỉ khâu 4/0 Chromic Catgut |
Tép | 5 | 20.000 | |
10 |
Chỉ Glycolon 4/0 |
Tép | 5 |
– |
|
11 |
Xylanh bơm rửa MPV 5cc Việt Nam (25G x 1) |
Việt Nam | Cái | 2 | – |
12 |
Lưỡi dao 15 India |
Ấn Độ | Cái | 3 |
1.000 |
13 |
Lưỡi dao 15C |
Cái | 3 | 7.000 | |
14 |
Gạc vô trùng Việt Nam |
Việt Nam | Gói | 10 |
5.000 |
15 |
Kim Septoject (27G 0.4 x 21) |
Pháp | Cái | 3 | 2.200 |
16 |
Bộ kit áo giấy phẫu thuật |
Italia | Bộ | 1 |
– |
17 |
Povidine sát trùng 100ml |
Việt Nam | Chai | 1 |
15.000 |
Bước 1: Chuẩn bị
Vòng ngoài: Sắp xếp và lắp ráp các thiết bị máy móc, vật tư tiêu hao cần sử dụng cho ca phẫu thuật.
Vòng trong (vô trùng tuyệt đối): Sắp xếp bộ dụng cụ phẫu thuật cơ bản và các công việc chuẩn bị cụ thể
Bước 2: Thực hiện
Vòng trong: Tiếp dụng cụ cho bác sĩ và duy trì phẫu trường trong ca phẫu thuật theo đúng quy trình.
Vòng ngoài: Hỗ trợ điều chỉnh thiết bị. Cung cấp dụng cụ, vật liệu ngoài bàn mổ khi bác sĩ yêu cầu.
Bước 3: Hoàn thành
Vòng ngoài: Kiểm tra lại danh sách hàng hóa đã sử dụng
Vòng trong: Thu dọn dụng cụ, xử lý vệ sinh tại chỗ
|
Implant Multi-NeO | Lava Plus 3M | Bộ sản phẩm vô trùng | Máy cấy ghép Implant |